跳转到内容

讨论:启定帝

页面内容不支持其他语言。
维基百科,自由的百科全书
          本条目页依照页面品质评定标准被评为初级
本条目页属于下列维基专题范畴:
传记专题 (获评初级低重要度
这个条目属于传记专题的一部分,用于整理和撰写维基百科中的人物条目。欢迎任何感兴趣的参与者加入这个专题参与讨论
 初级  根据专题质量评级标准,本条目页已评为初级
   根据专题重要度评级标准,本条目已评为低重要度

Untitled[编辑]

从越南语的发音推断,应该是阮福晙,不是阮福昶。昶读sưởng,不读tuấn。Dalt (留言) 2008年2月21日 (四) 23:27 (UTC)[回复]

畅 sướng

畅 chang4

  1. (Tính) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: sướng thông 畅通 thông suốt, văn bút lưu sướng 文笔流畅 lời văn lưu loát.
  2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: chi diệp sướng thịnh 枝叶畅盛 cành lá tươi tốt.
  3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: thư sướng 舒畅 thư thái, sướng khoái 畅快 sướng thích.
  4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: sướng ẩm 畅饮 uống thỏa thuê, sướng tự 畅叙 bàn bạc thỏa thích.
  5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西厢记: (Đệ nhất bổn, Đệ tứ chiết) Sướng áo não 畅懊恼 Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
  6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. Thông dụng chữ 鬯.
  7. (Danh) Họ Sướng.

俊 tuấn

jun4

  1. Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: tuấn kiệt 俊杰 người tài giỏi. ◇Mạnh Tử 孟子: Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị 尊贤使能, 俊杰在位 (Công Tôn Sửu thượng 公孙丑上) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
  2. Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực 曹植: Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã 若夫田文, 无忌之俦, 乃上古之俊公子也 (Thất khải 七启) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
  3. Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 红楼梦: Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn? 老祖宗且别问, 只说比我俊不俊 (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

[1]


畅 sướng 俊 tuấn. 222.254.130.30 (留言) 2008年5月10日 (六) 15:00 (UTC)[回复]