跳至內容

英文维基 | 中文维基 | 日文维基 | 草榴社区

平陽廣播電視台 (越南)

維基百科,自由的百科全書
平陽廣播電視台
Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương
公司類型政府直屬事業單位
成立1977年
總部 越南平陽省土龍木市
產業媒體業
網站btv.org.vn

平陽廣播電視台越南語Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương臺發聲傳形平陽),簡稱BTV,是一家位於越南平陽省土龍木市的廣播電視播出機構,以平陽省為主要播出地區,也是越共平陽省委越南語Tỉnh ủy Bình Dương[1][2]、平陽省人民委員會的喉舌[3]。設立於1977年。

歷史沿革

[編輯]

平陽廣播電視台的前身是小江廣播電台(Đài Phát thanh Sông Bé),1977年10月2日成立,是小江省的官方廣播電台,後成立電視部,1991年,該電台開始通過𥯊婆山越南語Núi Bà Rá的廣播電視接轉台向偏遠地區的聽眾轉播廣播電視節目,1994年9月2日,小江廣播電視台的電視塔落成[4]。1996年,越南國會決定析分小江省平陽省以及平福省,小江廣播電視台也因此析分為平陽廣播電視台以及平福廣播電視台越南語Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước,分別歸屬平陽省、平福省各自的黨委及人民委員會主管[4][5]

2005年4月,平陽廣播電視台高252公尺的新電視塔落成,以取代1994年建立的舊電視塔,新建的電視塔亦為當時越南最高的電視塔[6]。同年,該電視台開始由模擬電視過渡至DVB-T數位電視,其信號可以覆蓋平陽省至湄公河三角洲諸省地區[7]。平陽廣播電視台在近年加強了在網路上的投入。開設了官方YouTube頻道及社交平台帳戶,並開始在網路上實時播出自製的節目[8]

節目

[編輯]

平陽廣播電視台是越南平陽省人民委員會直屬的事業單位,承擔全省廣播電視的管理任務,該廣播電視台由平陽省人民委員會舉辦,並接受越南之聲廣播電台、越南國家電視台等中央政府機關的專業技術指導。有資格組織編排製作廣播電視節目,以服務越南共產黨越南各級政府政治宣傳[9],因此平陽廣播電視台播出的節目中不乏《胡伯伯園子裡的花》(Hoa trong vườn Bác)、《學習馬列主義胡志明思想》(Tìm hiểu chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh[10]以及《印度支那共同壕溝》一類的政治宣傳節目[11]。該台也跟越南其他省級廣播電視台英語List_of_television_channels_in_Vietnam一樣,在每天晚上7點轉播越南國家電視台的《時事越南語Thời sự (VTV)》新聞節目[12]。平陽廣播電視台還擁有自製新聞節目《平陽時事》(Thời sự Bình Dương),以報導平陽省的地方新聞[13]

除了新聞節目與政治宣傳片外,平陽省廣播電視台還制播了平陽廣播電視台自行車公開賽、平陽省國際三球法式檯球錦標賽[14]等體育賽事節目,其中平陽自行車公開賽也是越南國內規模最大的半專業自行車競賽[15]。該廣播電視台亦擁有自己的電影製片廠,2005年自製的電視劇《陷阱》(Cạm bẫy)還曾獲得越南主流媒體《年輕人報越南語Tuổi Trẻ (báo)》較高的評價[16]

平陽廣播電視台還與越南佛教協會合作,共同舉辦安園電視頻道(Truyền hình An Viên),並製作與越南佛教文化、歷史相關的節目[17],越南盂蘭節[18]佛誕大典的活動都曾在此頻道播出[19]

頻道列表

[編輯]

截至2024年,平陽省廣播電視台旗下共擁有電視頻道4條,廣播電台頻率1條[20]

電視頻道

[編輯]
頻道名稱 語言 廣播格式 啟播時間 頻道口號 頻道前身 備註
新聞綜合頻道(BTV1) 越南語、漢語 SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
1991年12月18日 [21]
科教頻道(BTV2) SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
2001年1月19日 [22]
體育頻道(BTV5) SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
2007年2月15日 [22]
安園頻道(BTV9) SD: PAL 576i 16:9
HD: 1080i
2005年6月1日 [22]

電台頻率

[編輯]
頻道名稱(廣播) 頻率 參考
新聞綜合廣播(Thời sự chính trị tổng hợp FM 92.5MHz [23]

參考文獻

[編輯]
  1. ^ 李宇. 越南电视发展现状研究. 《現代視聽》. 2020年, (8): 82. [失效連結]
  2. ^ 蘇軍橋. 略述越南广播电视事业的发展. 《廣西民族大學學報(社會科學版)》 (廣西壯族自治區南寧市: 廣西民族大學). 2008年, (S1): 207 (中文(中國大陸)). [失效連結]
  3. ^ 易文. 当代中越新闻改革之比较. 《新聞界》 (1007-2436). 2014年, (11): 80 [2023-11-17]. doi:10.15897/j.cnki.cn51-1046/g2.2014.11.016. [失效連結]
  4. ^ 4.0 4.1 政治記者組; 玉秀 編. 平阳广播电视台:步步走向高台阶. 平陽報. 2012-10-02 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  5. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-08-31]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  6. ^ Bình Dương: khánh thành tháp truyền hình cao 252m. Tuổi Trẻ (Ho Chi Minh City, Vietnam: Thành Đoàn TP.HCM). 2005-04-16 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17) (越南語). 
  7. ^ 宋文玉. 越南电视产业全面快速发展 (3): 22. 2008年 [2023-11-17]. [失效連結]
  8. ^ HĐND tỉnh Bình Dương khóa X: Dấu ấn của sự đổi mới, trách nhiệm. Báo Điện tử ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. 2023-09-28 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17) (越南語). 
  9. ^ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG. QUYẾT ĐỊNH V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH BÌNH DƯƠNG. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. 2004-07-12 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17) (越南語). 
  10. ^ Đài Phát thanh - Truyền hình (PTTH) tỉnh Bình Dương, tấm gương "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh". Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ. 2015-09-18 [2023-11-17] (越南語). 
  11. ^ 越南制作《印度支那共同壕沟》资料片即将亮相. 越南人民報. 2015-12-17 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  12. ^ 外媒关注我国的新闻联播. 浙江在線. 2007-07-05 [2023-10-07]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  13. ^ Thời sự Bình Dương. Đài phát thanh và truyền hình Bình Dương - BTV. [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17) (越南語). 
  14. ^ 国内外48名台球选手参加平阳省国际三球法式台球锦标赛. 越南人民報. 2013-08-09 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  15. ^ 志青. 大天禄股份公司将连续三年作为平阳广播电视台自行车公开赛的主要赞助商. 平陽報. 2017-11-29 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  16. ^ ANH THƯ. BTV với những thước phim tình cảm đời thường. Tuổi Trẻ (Ho Chi Minh City, Vietnam: Thành Đoàn TP.HCM). 2005-01-22 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17) (越南語). 
  17. ^ THIÊN ĐIỂU. Giáo hội Phật giáo Việt Nam tiếp quản kênh Truyền hình An Viên. Tuổi Trẻ (Ho Chi Minh City, Vietnam: Thành Đoàn TP.HCM). 2020-08-08 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17) (越南語). 
  18. ^ 越南北中南3地盂兰节:把所有感情献给防疫一线的母亲. 時代 (越南友好組織聯合會). 2021-08-22 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  19. ^ 越南佛教协会举行简短庄严的佛历2565年佛诞大典. 越南人民報. 越南通訊社. 2021-05-26 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  20. ^ Thảo Lam. Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Dương kỷ niệm 45 năm thành lập. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. Đường Lê Lợi, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Vietnam. 2022-09-30 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17) (越南語). 
  21. ^ Bộ Thông tin và Truyền thông. Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始內容存檔 (PDF)於2023-10-28) (越南語). 
  22. ^ 22.0 22.1 22.2 BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG. Một số kết quả nổi bật trong hoạt động phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Bình Dương năm 2020. Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử. Tầng 9, tòa nhà 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội, Vietnam. 2020-12-24 [2023-11-17]. (原始內容存檔於2023-11-17) (越南語). 
  23. ^ Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 16. 2017年 [2023-11-16]. (原始內容存檔於2023-11-27) (越南語). 

外部連結

[編輯]