河內廣播電視台

維基百科,自由的百科全書
河內廣播電視台
Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội
其他名稱河內電視台
公司類型政府直屬事業單位
成立1954年
總部 越南河內市棟多郡
產業媒體業
網站hanoionline.vn

河內廣播電視台越南語Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội臺發聲傳形河內),是一家位於越南河內市的廣播電視播出機構,也是越共河內市委越南語Thành ủy Hà Nội河內市人民委員會越南語Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội的喉舌[1][2]

歷史沿革[編輯]

河內廣播電視台的前身河內廣播電台(Đài Hà NộiĐài phát thanh Hà Nội)成立於1954年10月14日,是北越創立較早的廣播電台之一[3][4]。1977年,河內廣播電台的調幅信號開始由越南之聲廣播電台位於河內市慈廉縣米池社(今河內市南慈廉郡米池坊越南語Mễ Trì)的電波塔發射,頻率為500千赫茲[5]:56。1979年1月,開始播出電視節目[6]:16。1989年8月,河內廣播電台更名為河內廣播電視台[5]:58[7],延續至今[8]

2004年起,河內廣播電視台的節目開始透過其官網「河內在線」(Hanoi Online)在線播出,2008年,河西省全省併入河內市,該省喉舌河西廣播電視台(Đài phát thanh - truyền hình Hà Tây)亦同步併入河內廣播電視台,參與組建河內廣播電視台的第二條電視頻道[9]

2013年11月10日,河內廣播電視台傳送播出技術中心和無線電發射塔在慈廉縣米池社竣工,並於同年投入運行[10]

2016年,河內廣播電視台旗下兩條電視頻道H1,H2開始播出高畫質電視,不再播出模擬地面電視頻道[11][12]

節目[編輯]

河內廣播電視台是越南河內市人民委員會直屬的事業單位,承擔全市廣播電視的管理任務,河內市人民委員會負責舉辦[13]越南之聲廣播電台、越南國家電視台等中央政府機關則提供專業技術指導。有資格組織編排製作廣播電視節目,以服務越南共產黨越南各級政府政治宣傳。該台第一頻道也跟越南其他省級廣播電視台英語List_of_television_channels_in_Vietnam一樣,在每天晚上7點轉播越南國家電視台的《時事越南語Thời sự (VTV)》新聞節目[14]。河內廣播電視台還擁有自製新聞節目《河內時事》(Thời sự Hà Nội),以報導河內市的地方新聞。

在開播之初,河內廣播電視台借用越南國家電視台的時段播放自己的節目,當時的節目多為新聞及政治宣傳[6]:16。進入21世紀後,其他自製節目的比重也有所增加[6]:25-29。該台與中國雲南電視台合作拍攝了《今日越南》、電視劇《兩國將軍》[15]以及紀錄片《百年滇越鐵路》等節目[6]:38

頻道列表[編輯]

河內廣播電視台現擁有電視頻道2條,廣播電台頻率2條。其電視頻道亦已經透過有線電視系統覆蓋越南全國大部分地區[9]

電視頻道[編輯]

頻道名稱 語言 廣播格式 啟播時間 頻道前身 備註
新聞綜合頻道(H1) 越南語 HD: 1080i HD: 2016年 [16]
科教娛樂頻道(H2) HD: 1080i HD: 2016年 河西廣播電視台 [9][17]

電台頻率[編輯]

頻道名稱(廣播) 頻率 參考
交通資訊廣播(Tin tức và Giao thông Hà Nội FM 90 MHz [18]
新聞綜合廣播(Thời sự tổng hợp Hà Nội FM 96 MHz [19]

參考文獻[編輯]

  1. ^ 李宇. 越南电视发展现状研究. 《現代視聽》. 2020年, (8): 82. [失效連結]
  2. ^ Bảo Châu. Đài PT-TH Hà Nội: cầu nối thông tin hai chiều của Đảng bộ, chính quyền thành phố với nhân dân. Tạp chí của Ban Tuyên giáo Trung ương (49 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội, Vietnam: Ban Tuyên giáo Trung ương ĐCSVN). 2014-10-13 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07) (越南語). 
  3. ^ 蘇軍橋. 略述越南广播电视事业的发展. 《廣西民族大學學報(社會科學版)》 (廣西壯族自治區南寧市: 廣西民族大學). 2008年, (S1): 207 (中文(中國大陸)). [失效連結]
  4. ^ Lonán Ó Briain. Voices of Vietnam: A Century of Radio, Red Music, and Revolution. Oxford, England, United Kingdom: Oxford University Press. 2022年: 71. ISBN 9780197558232. doi:10.1093/oso/9780197558232.003.0004 (英語). 
  5. ^ 5.0 5.1 Nguyễn Việt Hưng. Nửa thế kỷ phát thanh truyền hình Hà Nội, 14-10-1954-14-10-2004. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Hà Nội. 2004年. OCLC 60322129 (越南語). 
  6. ^ 6.0 6.1 6.2 6.3 武氏淵. 越南电视业发展简史. 萬方數據. 2012年 [2023-12-10]. doi:10.7666/d.Y2175250. 
  7. ^ Hội nhà báo Hà Nội. Ban liên lạc các nhà báo hưu trí. Những kỹ niệm một thời làm báo: hồi ức của nhiều tác giả. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuá̂t bản Hà Nội. 2004年: 77. OCLC 1223397725 (越南語). 
  8. ^ “《越南文化纲要》颁布80周年-发展的起源和动力”研讨会在河内举行. 諒山報. 越南通訊社. 2023-02-27 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07). 
  9. ^ 9.0 9.1 9.2 Truyền hình Hà Nội: Thời lượng tăng chất lượng có tăng?. Báo Công An Nhân Dân (Công An Nhân Dân Việt Nam). 2008-08-25 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07) (越南語). 
  10. ^ 河内广播电视台传送播出技术中心正式投用. 越南人民報. 2013-11-11 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07). 
  11. ^ Ngừng phát sóng một số kênh truyền hình tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ. Báo Điện tử Chính phủ. 2016-06-10 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07) (越南語). 
  12. ^ AVG, RTB cam kết đảm bảo chất lượng phủ sóng truyền hình số DVB-T2. VietNamNet. 2016-11-30 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07) (越南語). 
  13. ^ 易文. 当代中越新闻改革之比较. 《新聞界》 (1007-2436). 2014年, (11): 80 [2023-11-17]. doi:10.15897/j.cnki.cn51-1046/g2.2014.11.016. [失效連結]
  14. ^ 外媒关注我国的新闻联播. 浙江在線. 2007-07-05 [2023-10-07]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  15. ^ 王林; 張敏. 越南广播有线电视网 首次接收中国地方电视节目. 中新社. 2005-12-01 [2023-12-10]. (原始內容存檔於2023-12-10). 
  16. ^ Bộ Thông tin và Truyền thông. Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始內容存檔 (PDF)於2023-10-28) (越南語). 
  17. ^ Thống Nhất. Học sinh Hà Nội có thêm kênh ôn tập tốt nghiệp THPT trên truyền hình. 新河內報. 2023-04-21 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07) (越南語). 
  18. ^ Trọng Đạt. Ra mắt kênh phát thanh “Tin tức và Giao thông Hà Nội”. VietNamNet. 2022-06-06 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07) (越南語). 
  19. ^ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI. QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRONG NƯỚC (KÊNH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH FM 96 - THỜI SỰ TỔNG HỢP). THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. 2022-10-13 [2023-11-07]. (原始內容存檔於2023-11-07) (越南語). 

外部連結[編輯]