那陽市鎮
外觀
那陽市鎮 Na Dương | |
---|---|
市鎮 | |
Thị trấn Na Dương | |
坐標:21°41′31″N 106°58′00″E / 21.69194°N 106.96667°E | |
國家 | 越南 |
省 | 諒山省 |
縣 | 祿平縣 |
面積 | |
• 總計 | 11.15 平方公里(4.31 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 8,369人 |
• 密度 | 751人/平方公里(1,944人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
那陽市鎮(越南語:Thị trấn Na Dương/市鎮那陽[1][2]),是越南諒山省祿平縣的一個市鎮。位於珠江水系的淇窮江流域上游的那陽—祿平谷地間,總體地勢西北低、東南高[3]:158,該鎮西北鄰東關社,南接利博社,東接潺湲社[4]。那陽因為發展煤炭工業的需要而建立,1984年1月12日從東關社、利博社、潺湲社三社各劃出一部分土地建立那陽市鎮[5]。鎮域面積約11.15平方公里,2019年有人口8,369[6]。當地煤炭資源豐富[7],並有運煤專線安那鐵路連接該國的幹線河同鐵路[3]:454。
參考資料
[編輯]- ^ 諒山省·隘汛屯堡. 同慶地輿志.
那陽屯在安博縣東關社。這處達於廣安先安州林分諸歧路。
- ^ 諒山省·長慶府·安博縣. 同慶地輿志.
縣蒞居省城之東。原在東關總那陽舖(自來被匪,未將設置。這舖原失跡)。
- ^ 3.0 3.1 Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河內市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年 [2023-11-18]. OCLC 45583778. (原始內容存檔於2023-06-05) (越南語).
- ^ Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2019-12-21]. (原始內容存檔於2019-12-10) (越南語).
- ^ Quyết định 06-HĐBT thành lập thị trấn Na Dương huyện Lộc Bình. Cổng Thông tin điện tử Chính phủ. [2019-12-21]. (原始內容存檔於2024-06-23) (越南語).
- ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. "Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Lạng Sơn" (PDF). UBND tỉnh Lạng Sơn. 2020 [2024-06-24]. 原始內容存檔於2020-09-21 (越南語).
- ^ 趙和曼. 《越南经济的发展》. 中國北京市: 中國華僑出版社. 1995: 273 [2024-06-24]. ISBN 9787801200198.