阮福寶薈

維基百科,自由的百科全書
阮福寶薈
Nguyễn Phúc Bửu Hội
個人資料
出生1915年 (1915)
逝世1972年1月28日(1972歲—01—28)(56—57歲)

阮福寶薈越南語Nguyễn Phúc Bửu Hội阮福寶薈[來源請求];1915年—1972年1月28日),越南共和國外交官、科學家。

生平[編輯]

1915年阮福寶薈生於順化,[1]阮朝皇族綏理王阮福綿寊之曾孫,香茶縣知縣阮福洪蓍之孫,父親阮福膺蔚曾任阮朝禮儀工作部尚書。曾獲得有機化學博士學位,並曾在法國國家科學研究中心任職。[2]

1960年代,阮福寶薈被越南共和國政府任命為駐摩洛哥象牙海岸尼日爾塞內加爾上沃爾特特命全權大使,常駐於拉巴特[3][4]但在1963年的佛教徒危機後,阮福寶薈辭去大使職務。[5]

1972年1月28日,阮福寶薈在巴黎家中因癌症逝世。[6][7]

參考資料[編輯]

  1. ^ Mansfield, Mike. Report on Indochina: Report of Mike Mansfield on a Study Mission to Vietnam, Cambodia [and] Laos. United States Congress: 45. 1954 [2024-03-21]. (原始內容存檔於2024-03-21) (英語). 
  2. ^ Kiều Mai Sơn. Những chí sĩ tham gia Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: Hoàng thân Ưng Úy tham gia kháng chiến. thanhnien.vn. 2015-09-10 [2022-10-08]. (原始內容存檔於2022-10-08) (越南語). 
  3. ^ Thành tích 7 năm hoạt động của chánh phủ Việt Nam Cộng hòa. 西貢: 越南共和國政府. 1961: 354–355 [2022-10-12]. (原始內容存檔於2022-10-12) (越南語). 
  4. ^ Thành tích 8 năm hoạt động của chánh phủ Việt Nam Cộng hòa. 西貢: 越南共和國政府. 1962: 336–338 [2022-10-12]. (原始內容存檔於2022-10-12) (越南語). 
  5. ^ Hammer, Ellen J. A Death in November. E. P. Dutton. 1987年: 253-254. ISBN 0-525-24210-4 (英語). 
  6. ^ Karnow, Stanley. Vietnam: A history. 倫敦: Penguin Books. 1997年: 307. ISBN 0-670-84218-4 (英語). 
  7. ^ Prince Buu Hoi, Physicist, Dies; Saigon Diplomat Served at U.N.. 紐約時報. 1972-01-31 [2023-04-18]. (原始內容存檔於2023-04-22) (美國英語).