南直縣
南直縣 Huyện Nam Trực | |
---|---|
縣 | |
南直縣在南定省的位置 | |
坐標:20°20′11″N 106°13′00″E / 20.3365°N 106.2167°E | |
國家 | 越南 |
省 | 南定省 |
行政區劃 | 1市鎮19社 |
縣蒞 | 南江市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 163.89 平方公里(63.28 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 194,112人 |
• 密度 | 1,184人/平方公里(3,068人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 南直縣電子信息入門網站 |
南直縣(越南語:Huyện Nam Trực/縣南直[1])是越南南定省下轄的一個縣。
地理[編輯]
南直縣東北接太平省武舒縣;北接南定市;西接務本縣;西南接義興縣;東南接直寧縣。
歷史[編輯]
阮朝時,該縣是南真縣。成泰元年(1889年),避育德帝諱,改為南直縣。
2003年11月14日,南江社改制為南江市鎮[2]。
行政區劃[編輯]
南直縣下轄1市鎮19社,縣蒞南江市鎮。
- 南江市鎮(Thị trấn Nam Giang)
- 平明社(Xã Bình Minh)
- 田舍社(Xã Điền Xá)
- 同山社(Xã Đồng Sơn)
- 鴻光社(Xã Hồng Quang)
- 南強社(Xã Nam Cường)
- 南陽社(Xã Nam Dương)
- 南海社(Xã Nam Hải)
- 南華社(Xã Nam Hoa)
- 南鴻社(Xã Nam Hồng)
- 南雄社(Xã Nam Hùng)
- 南利社(Xã Nam Lợi)
- 南美社(Xã Nam Mỹ)
- 南泰社(Xã Nam Thái)
- 南勝社(Xã Nam Thắng)
- 南清社(Xã Nam Thanh)
- 南進社(Xã Nam Tiến)
- 南全社(Xã Nam Toàn)
- 義安社(Xã Nghĩa An)
- 新盛社(Xã Tân Thịnh)
註釋[編輯]
- ^ 漢字寫法來自法屬時期漢文資料。
- ^ Nghị định 137/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định. [2020-05-06]. (原始內容存檔於2016-05-03).
|
|