建昌縣 (越南)
建昌縣 Huyện Kiến Xương | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°23′24″N 106°26′35″E / 20.389913°N 106.443014°E | |
國家 | 越南 |
省 | 太平省 |
行政區劃 | 1市鎮32社 |
縣蒞 | 建昌市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 199.2 平方公里(76.9 平方英里) |
人口(2014年) | |
• 總計 | 240,253人 |
• 密度 | 1,206人/平方公里(3,124人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 建昌縣電子信息入門網站 |
建昌縣(越南語:Huyện Kiến Xương/縣建昌[1])是越南太平省下轄的一個縣。
地理[編輯]
建昌縣東北接太瑞縣;北接東興縣;西接太平市和武舒縣;南接南定省春長縣和膠水縣;東接錢海縣。
歷史[編輯]
2020年2月11日,安培社和青泥市鎮合併為建昌市鎮,明興社和光興社合併為明光社,掘進社併入黎利社,武山社和武西社合併為西山社[2]。
行政區劃[編輯]
建昌縣下轄1市鎮32社,縣蒞建昌市鎮。
- 建昌市鎮(Thị trấn Kiến Xương)
- 安平社(Xã An Bình)
- 平定社(Xã Bình Định)
- 平明社(Xã Bình Minh)
- 平原社(Xã Bình Nguyên)
- 平清社(Xã Bình Thanh)
- 廷逢社(Xã Đình Phùng)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 鴻泰社(Xã Hồng Thái)
- 鴻進社(Xã Hồng Tiến)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 明興社(Xã Minh Quang)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 南平社(Xã Nam Bình)
- 南高社(Xã Nam Cao)
- 光平社(Xã Quang Bình)
- 光歷社(Xã Quang Lịch)
- 光明社(Xã Quang Minh)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 國俊社(Xã Quốc Tuấn)
- 西山社(Xã Tây Sơn)
- 清新社(Xã Thanh Tân)
- 上賢社(Xã Thượng Hiền)
- 茶江社(Xã Trà Giang)
- 武安社(Xã Vũ An)
- 武平社(Xã Vũ Bình)
- 武公社(Xã Vũ Công)
- 武和社(Xã Vũ Hòa)
- 武禮社(Xã Vũ Lễ)
- 武寧社(Xã Vũ Ninh)
- 武貴社(Xã Vũ Quý)
- 武勝社(Xã Vũ Thắng)
- 武中社(Xã Vũ Trung)
註釋[編輯]
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-11-04).
|
|