跳转到内容

英文维基 | 中文维基 | 日文维基 | 草榴社区

三叠市

维基百科,自由的百科全书
三叠市
Thành phố Tam Điệp
省辖市
地图
三叠市在宁平省的位置
三叠市在宁平省的位置
三叠市在越南的位置
三叠市
三叠市
三叠市在越南的位置
坐标:20°08′55″N 105°53′54″E / 20.148747°N 105.898469°E / 20.148747; 105.898469
国家 越南
宁平省
行政区划6坊3社
面积
 • 总计104.98 平方公里(40.53 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计62,866人
 • 密度599人/平方公里(1,551人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
网站三叠市电子信息门户网站

三叠市越南语Thành phố Tam Điệp城庯三疊)是越南宁平省下辖的一个工业城市。

地理

[编辑]

三叠市东接安谟县,西和西北接儒关县,南隔三叠山与清化省扁山市社河中县石城县等交界,“三叠”之名即来源于三叠山[1]。北接华闾县

历史

[编辑]

1967年1月28日,安谟县增设同交农场市镇[2]

1974年2月23日,安谟县解散同交农场市镇,设立省直辖三叠市镇,三叠市镇包括同交农场、三叠农场和安同社、安山社2社的2个合作社[3]

1975年12月27日,宁平省南河省合并为河南宁省,三叠市镇随之划归河南宁省管辖[4]

1977年4月27日,安谟县、省直辖三叠市镇和安庆县庆宁社、庆居社、庆海社、庆先社、庆善社、庆利社、庆安社、庆和社、庆富社、庆云社10社合并为三叠县[5]

1982年12月17日,三叠县以三叠市镇、安平社、安山社1市镇2社析置三叠市社;三叠市社分设为北山坊、中山坊、南山坊、安平社、安山社、东山社、光山社3坊4社[6]

1991年12月26日,河南宁省重新分设为南河省宁平省,三叠市社划归宁平省管辖[7]

2007年4月9日,安平社析置新平坊,光山社、南山坊和北山坊析置西山坊[8]

2012年7有31日,三叠市社被评定为三级城市[9]

2015年4月10日,安平社改制为安平坊;三叠市社改制为三叠市[10]

行政区划

[编辑]

三叠市下辖6坊3社,市人民委员会位于北山坊。

  • 北山坊(Phường Bắc Sơn)
  • 南山坊(Phường Nam Sơn)
  • 新平坊(Phường Tân Bình)
  • 西山坊(Phường Tây Sơn)
  • 中山坊(Phường Trung Sơn)
  • 安平坊(Phường Yên Bình)
  • 东山社(Xã Đông Sơn)
  • 光山社(Xã Quang Sơn)
  • 安山社(Xã Yên Sơn)

交通

[编辑]

三叠市位于国道1号国道12B号南北铁路线上,交通较便捷,有峺站同交站2个火车站。

注释

[编辑]
  1. ^ 华林甫. 略论中国地名文化对越南的影响. 《南洋问题研究》. 2001-03-10, (2): 54 [2023-12-07]. 
  2. ^ Quyết định 27-NV năm 1967 phê chuẩn việc thành lập thị trấn nông trường Đồng giao trực thuộc huyện Yên-mô, và thị trấn nông trường Bình-minh trực thuộc huyện Kim-sơn, tỉnh Ninh-Bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). 
  3. ^ Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-03). 
  5. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). 
  6. ^ Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). 
  7. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). 
  8. ^ Nghị định 62/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Bắc Sơn,phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). 
  9. ^ Quyết định 708/QĐ-BXD năm 2012 công nhận Thị xã Tam Điệp là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Ninh Bình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  10. ^ Lễ công bố thành lập thành phố Tam Điệp thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).